Cảm biến an toàn | Sê-ri SL-V

Cảm biến an toàn | Sê-ri SL-V

Featured

$0.00

  • Để an toàn và hiệu quả ở nơi làm việc. Giới thiệu màn chắn quang an toàn tập trung hoàn toàn vào khả năng quan sát.

    CÁC CHỨC NĂNG

    • Đèn báo có thể nhìn thấy/nhận biết
    • Cấu tạo mép gờ đến mép gờ
    • Ngõ ra thông tin trạng thái
    • Mẫu chắc chắn, chống chịu nước (Sê-ri SL-V)
    • Chức năng bộ điều khiển an toàn tích hợp

Availability: còn 75 hàng

Product Description

Mẫu

SL-V23F

SL-V31F

SL-V39F

SL-V47F

SL-V55F

SL-V63F

SL-V71F

Khả năng phát hiện

ø14 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

10 mm/ø4 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 7 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

9.1*1

10.2*1

11.3*1

12.4*1

13.5*1

14.6*1

15.7*1

TẮT→BẬT

49.1*1

50.2*1

51.3*1

52.4*1

53.5*1

54.6*1

55.7*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

 

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMC

EN61000-6-2, EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm
BẬT

Đầu phát

83*1

93*1

103*1

112*1

121*1

129*1

136*1

Đầu nhận

78*1

80*1

82*1

85*1

87*1

89*1

92*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

80*1

90*1

99*1

107*1

115*1

122*1

129*1

Đầu nhận

74*1

75*1

77*1

78*1

80*1

82*1

83*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

200 g

270 g

330 g

390 g

450 g

510 g

570 g

Đầu
nhận

205 g

275 g

345 g

405 g

465 g

525 g

585 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA)

Mẫu

SL-V79F

SL-V87F

SL-V95F

SL-V103F

SL-V111F

SL-V119F

SL-V127F

Khả năng phát hiện

ø14 mm

Khoảng cách trục vệt tia/đường kính ống kính

10 mm/ø4 mm

Góc khẩu độ hữu hiệu

Tối đa ±2,5 ° (Khi khoảng cách vận hành là từ 3 m trở lên)

Khoảng cách đo được

0.1 đến 7 m

Thời gian đáp ứng (OSSD)

BẬT→TẮT

16.8*1

17.9*1

19*1

20.1*1

21.2*1

22.3*1

23.4*1

TẮT→BẬT

56.8*1

57.9*1

59*1

60.1*1

61.2*1

62.3*1

63.4*1

Nguồn sáng

Đèn LED hồng ngoại (850 nm)

Chế độ vận hành

Bật lên khi không xuất hiện gián đoạn trong vùng phát hiện (trừ trường hợp sử dụng chức năng tắt âm)

Ngõ ra OSSD

Ngõ ra

2 ngõ ra cho mỗi PNP và NPN. Có thể thay đổi bằng cách sử dụng cáp đầu nối.

Dòng tải cực đại

500 mA*2

Điện áp dư (trong khi BẬT)

Tối đa 2,5 V (với chiều dài cáp là 7 m)

Dòng rò

Tối đa 100 µA*3

Điện tải dung cực đại

2,2 µF (với kháng tải là100 Ω)

Kháng tải nối dây

Tối đa 2,5 Ω*4

Ngõ ra không liên quan đến an toàn

AUX

Ngõ ra với chức năng chuyển mạch PNP/NPN tự động, tối đa 50 mA

Ngõ ra thiết lập sẵn khóa liên động

Ngõ ra đèn báo

Ngõ ra trống/bị khóa

Đầu ra thông tin trạng thái 2

Ngõ ra của đèn báo Tắt âm

Đèn bóng tròn (24 VDC, 1 đến 7 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 300 mA)*5 có thể được kết nối

Ngõ vào

Ngõ vào EDM

Dòng điện đoản mạch 10 mA

Ngõ vào chờ

Dòng điện đoản mạch 2,5 mA

Ngõ vào cài đặt lại

Ngõ vào tắt âm 1, 2

Ngõ vào khống chế

Mạch bảo vệ

Bảo vệ dòng điện đảo chiều, bảo vệ đoản mạch cho từng ngõ ra, bảo vệ xung mạch cho từng ngõ ra

Chuẩn cho phép

EMC

EMS

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1

EMC

EN55011 Class A, FCC Part15B Class A

An toàn

IEC61496-1, EN61496-1, UL61496-1 (ESPE Type 4)
IEC61496-2, EN61496-2, UL61496-2 (AOPD Type 4)
IEC61508 (SIL3), EN61508 (SIL3), IEC62061 (SIL3), EN ISO13849-1: 2015 (Category 4, PLe)
UL508
UL1998

Định mức

Điện áp nguồn

24 VDC +10 %, -20 %, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống

Dòng điện tiêu thụ

Khi đèn báo trung tâm
BẬT

Đầu phát

142*1

148*1

154*1

159*1

163*1

166*1

169*1

Đầu nhận

94*1

97*1

99*1

101*1

104*1

106*1

109*1

Khi đèn báo trung tâm

Đầu phát

135*1

140*1

145*1

149*1

152*1

156*1

158*1

Đầu nhận

85*1

87*1

88*1

90*1

92*1

93*1

95*1

Khả năng chống chịu với môi trường

Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc

IP65 (IEC60529)

Loại quá áp

II

Ánh sáng môi trường xung quanh

Bóng đèn tròn màu trắng: từ 5,000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: từ 2,000 lux trở xuống

Nhiệt độ môi trường xung quanh

-10 đến +55 °C (Không đóng băng)

Nhiệt độ lưu trữ

-25 đến +60 °C (Không đóng băng)

Độ ẩm tương đối

15 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)

Độ ẩm bảo quản tương đối

15 đến 95 % RH

Chống chịu rung

10 đến 55 Hz, 0,7 mm Biên độ kép, 20 lần quét theo các hướng X, Y và Z

Chống chịu va đập

100 m/s2 (Xấp xỉ 10 G), 16 ms xung nhịp, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z

Vật liệu

Vỏ thiết bị chính chính

Nhôm

Vỏ trên/vỏ dưới

Kẽm được đúc khuôn

Vỏ phía trước

Polycarbonate, SUS304

Khối lượng

Đầu phát

620 g

670 g

720 g

760 g

810 g

850 g

890 g

Đầu
nhận

635 g

685 g

735 g

775 g

815 g

855 g

895 g

*1 [Ghi chú]
Khi kết nối các bộ SL-V thành sê-ri, thời gian đáp ứng (BẬT đến TẮT) là tổng thời gian đáp ứng của tất cả bộ SL-V đơn lẻ, nhưng thời gian đáp ứng (TẮT đến BẬT) phải giống với một bộ SL-V đơn.
Nghĩa là, khi SL-V32H (32 trục vệt tia), SL-V24H (24 trục vệt tia), và SL-V12L (12 trục vệt tia) tạo thành sê-ri, thời gian đáp ứng tương ứng của mỗi bộ là 10,3 ms, 9,2 ms, và 7,6 ms, và thời gian đáp ứng BẬT đến TẮT) là 10,3 ms + 9,2 ms + 7,6 ms = 27,1 ms.
*2 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, chỉ số tối đa không được vượt quá 300 mA.
*3 Áp dụng trong các trường hợp nguồn điện tắt hoàn toàn hoặc không kết nối.
*4 Trở kháng nối dây giữa ngõ ra OSSD và thiết bị đã kết nối (trừ trở kháng của cáp) phải từ 2,5 Ω trở xuống để bảo đảm quá trình vận hành. Nếu sử dụng ngõ ra NPN với chiều dài cáp từ 15 m trở lên, và dòng tải điện tiêu thụ là từ 200 mA trở lên, trở kháng dây điện phải từ 1,0 Ω trở xuống.
*5 Khi sử dụng ở nhiệt độ môi trường trong khoảng 45 đến 55 °C, thì phải sử dụng bóng đèn tròn (24 VDC, 1 đến 3 W) hoặc đèn LED (dòng tải: 10 đến 100 mA).

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.